Trong sáng nay trên thị trường Việt Nam giá đô la Úc của 11 ngân hàng lớn nhất cả nước được chúng tôi khảo sát trong đó có 6 ngân hàng tăng và 5 ngân hàng giảm so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng và 6 ngân hàng giữ nguyên giá.
Một trong những ngân hàng có mức giá đô la Úc cao nhất là 15.700 VND/AUD là ngân hàng Đông Á và ngân hàng có mức giá thấp nhất là Eximbank với mức giá là 15.730 VND/AUD
Các mệnh giá đang áp dụng trong lưu thông:
Tiền giấy
- 100 AUD
- 50 AUD
- 20 AUD
- 10 AUD
- 5 AUD
Tiền xu
- 5 Cent
- 10 Cent
- 20 Cent
- 50 Cent
- 1 Đô la
- 2 Đô la
Bảng tỷ giá đô la Úc hôm nay tại 19 ngân hàng lớn nhất
Đơn vị: Đồng
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 15,651 | 15,714 | 15,907 | 15,907 |
Bảo Việt | 15,557 | 15,557 | 15,868 | 15,557 |
BIDV | 15,630 | 15,724 | 15,937 | 15,937 |
DongABank | 15,720 | 15,780 | 15,940 | 15,930 |
Eximbank | 15,676 | 15,723 | 15,893 | 15,893 |
HSBC | 15.42 | – | 16.06 | 16.06 |
MBank | 15,539 | 15,696 | 16,183 | 16,183 |
MaritimeBank | 15,643 | 15,643 | 16,049 | 16,049 |
Nam Á | 15,549 | 15,734 | 15,882 | 15,882 |
NCB | 15,574 | 15,664 | 15,947 | – |
Ocean Bank | – | 15,678 | – | 16,102 |
SacomBank | 15,594 | 15,694 | 16,000 | 15,900 |
SCB | 15,630 | 15,680 | 16,020 | 16,020 |
SHB | 15,491 | 15,581 | 15,821 | – |
Techcombank | 15,372 | 15,602 | 16,102 | 16,102 |
TPB | 15,590 | 15,656 | 15,946 | 15,946 |
VIB | 15,532 | 15,673 | 15,987 | – |
Vietcombank | 15,556.50 | 15,655.50 | 15,947.10 | 15,947.10 |
VietinBank | 15,594 | 15,724 | 16,194 | 16,194 |