Đồng nhân dân tệ đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc (chữ Hán giản thể: 人民币, ký hiệu viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB biểu tượng là ¥) và được ban hành chính thức vào năm 1948.
Mệnh giá đồng tiền nhân dân tệ có in hình lãnh đạo Trung Quốc (Mao Trạch Đông)
Bao gồm những loại tiền tệ sau đây: 1 phân, 2 phân, 5 phân, 1 giác, 5 giác, 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên và 100 nguyên.
Mệnh giá tiền giấy bao gồm mệnh giá: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20, 50 tệ và tệ 100 tệ
1 NHÂN DÂN TỆ = 3.450 ĐỒNG VIỆT NAM
Như vậy:
- 10 Nhân Dân Tệ = 34.500 Đồng Việt Nam.
- 100 Nhân Dân Tệ = 340.500 Đồng Việt Nam.
- 1000 Nhân Dân Tệ = 3.400.500 Đồng Việt Nam.
- 1 vạn tệ = 34.000.000 Đồng Việt Nam.
- 1 triệu Nhân Dân Tệ = 3.400.500.000 Đồng Việt Nam
10 Nhân dân tệ quy đổi ra như thế nào?
Đơn vi : CNY
STT | Giá Trị Tiền NDT – CNY | Giá Trị Tiền Việt Nam – VNĐ |
1 | 1 nhân dân tệ | ~ 3.300 đồng |
2 | 2 nhân dân tệ | ~ 6.600 đồng |
3 | 5 nhân dân tệ | ~ 16.500 đồng |
4 | 10 nhân dân tệ | ~ 33.000 đồng |
5 | 20 nhân dân tệ | ~ 66.000 đồng |
6 | 50 nhân dân tệ | ~ 165.000 đồng |
7 | 100 nhân dân tệ | ~ 330.000 đồng |
8 | 200 nhân dân tệ | ~ 660.000 đồng |
9 | 500 nhân dân tệ | ~ 1.650.000 đồng |
10 | 1000 nhân dân tệ | ~ 3.300.000 đồng |
11 | 2000 nhân dân tệ | ~ 6.600.000 đồng |
12 | 5000 nhân dân tệ | ~ 16.500.000 đồng |
13 | 10.000 nhân dân tệ | ~ 33.000.000 đồng |
14 | 20.000 nhân dân tệ | ~ 66.000.000 đồng |
15 | 50.000 nhân dân tệ | ~ 165.000.000 đồng |
16 | 100.000 nhân dân tệ | ~ 330.000.000 đồng |
17 | 200.000 nhân dân tệ | ~ 660.000.000 đồng |
18 | 500.000 nhân dân tệ | ~ 1.600.000.000 đồng |
19 | 1 triệu nhân dân tệ | ~ 3.300.000.000 đồng |
20 | 2 triệu nhân dân tệ | ~ 6.600.000.000 đồng |