Trong sáng nay hiện có 3 ngân hàng có giá cao nhất là: Techcombank, Sacombank, Vietinbank mua giá nhân dân tệ (CNY) 3,325.00 VNĐ/CNY. Giá bán ra Nhân dân tệ của ngân hàng Vietinbank với 3,322.00 VNĐ một CN.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,233.00 | 3,363.00 | 0.00 | 3,232.00 | 3,362.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,262.00 | 3,322.00 | 0.00 | 3,265.00 | 3,325.00 |
STB | 0.00 | 3,220.00 | 3,390.00 | 0.00 | 3,223.00 | 3,394.00 |
Bảng tỷ giá nhân dân Tệ hôm nay tại ngân hàng Vietinbank
Đơn vị: đồng
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá | ||
1 | EUR | Đồng Euro | 25.486,59 | ||
2 | JPY | Yên Nhật | 212,14 | ||
3 | GBP | Bảng Anh | 29.742,85 | ||
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 23.210,38 | ||
5 | AUD | Đô la Úc | 15.693,5 | ||
6 | CAD | Đô la Canada | 17.448,01 | ||
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.415,08 | ||
8 | NOK | Curon Nauy | 2.523,59 | ||
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.411,86 | ||
10 | RUB | Rúp Nga | 361,97 | ||
11 | NZD | Đô la Newzealand | 14.878,37 | ||
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.958,19 | ||
13 | SGD | Đô la Singapore | 16.949,93 | ||
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.549,25 | ||
15 | THB | Bath Thái | 766,03 | ||
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,64 | ||
17 | WON | Won Hàn Quốc | 19,68 | ||
18 | INR | Rupee Ấn độ | 324,53 | ||
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 759,35 | ||
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.296,18 | ||
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,78 | ||
22 | LAK | Kíp Lào | 2,62 | ||
23 | MOP | Pataca Macao | 2.872,01 | ||
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 4.019,34 | ||
25 | BRL | Rin Brazin | 5.470,59 | ||
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.915,7 |